Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P265

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P265; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: bộ vị, huyệt Hội Âm, thuật loại, bã trấu bã cám, cục (khối), cánh tay, kết đan, quả bóng bàn, hình dáng, mũi.

3 phần trước:

1. 部位 – bùwèi – bộ vị (vị trí, bộ vị)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/bu_wei.mp3

a. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

2. 會陰穴 – huìyīnxué – Hội Âm huyệt (huyệt Hội Âm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/hui_yin.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/xue.mp3

a. 會 – huì – Hội

Xem lại ở đây.

b. 陰 – yīn – Âm

Xem lại ở đây.

c. 穴 – xué – huyệt

Xem lại ở đây.

3. 術類 – shù lèi – thuật loại

a. 術 – shù – thuật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/shu-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 類 – lèi – loại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/lei-2.mp3

Xem lại ở đây.

4. 糟糠糟粕 – zāokāngzāopò – tao khang tao phách (bã trấu bã cám)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003541/zao_kang.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/zao_po.mp3

a. 糟 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 糠 – kāng – khang

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

康 KHANG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 粕 – pò – phách

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

5. 團 – tuán – đoàn (cục, khối)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/tuan.mp3

Xem lại ở đây.

6. 胳膊 – gēbó – cách (cánh tay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/ge_bo-1.mp3

a. 胳 – gē – cách

Xem lại ở đây.

b. 膊 – bó – bác

Xem lại ở đây.

7. 結丹 – jié dān – kết đan

a. 結 – jié – kết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/jie-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 丹 – dān – đan

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/dan.mp3

Xem lại ở đây.

8. 乒乓球 – pīngpāngqiú – binh bàng cầu (quả bóng bàn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/ping_pang_qiu.mp3

a. 乒 – pīng – binh

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 TRIỆT (nét phẩy)

丘 KHIÊU (gò, đống, đồi) = 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa: Bình, bịch, đùng, đoàng.

b. 乓 – pāng – bàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 TRIỆT (nét phẩy)

丘 KHIÊU (gò, đống, đồi) = 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

c. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

9. 輪廓 – lúnkuò – luân khếch (đường viền, hình dáng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003540/lun_kuo.mp3

a. 輪 – lún – luân

Xem lại ở đây.

b. 廓 – kuò – khếch

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

郭 QUÁCH (Tường xây quanh thành, tức thành ngoài) =  阝 ẤP (vùng đất phong) + 享 HƯỞNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 鼻子 – bízi – tị tử (mũi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003539/bi_zi.mp3

a. 鼻 – bí – tị

Cách viết:

Bộ thành phần:

鼻 TỊ (cái mũi)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P266