Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P263

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P263; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: ôi chao, chỉ huy, khống chế, viết, hiệp hội, Bắc Kinh, món đồ, hiểu, nói bừa, đầu chỗ tiểu tiện.

3 phần trước:

1. 哎喲 – āiyō – ai yêu (ôi chao)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/ai_yo.mp3

a. 哎 – āi – ai

Xem lại ở đây.

b. 喲 – yō – yêu

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

約 ƯỚC (xem lại ở đây)

Nghĩa: Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục). Như: “a yêu” 啊喲 ôi chao!

2. 指揮 – zhǐhuī – chỉ huy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/zhi_hui.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 揮 – huī – huy

Xem lại ở đây.

3. 控制 – kòngzhì – khống chế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/kong_zhi.mp3

a. 控 – kòng – khống

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

4. 寫 – xiě – tả (viết)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/xie.mp3

Xem lại ở đây.

5. 協會 – xiéhuì – hiệp hội

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/xie_hui.mp3

a. 協 – xié – hiệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

6. 北京 – běijīng – Bắc Kinh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/bei_jing.mp3

a. 北 – běi – Bắc

Xem lại ở đây.

b. 京 – jīng – Kinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

口 KHẨU (cái miệng)

小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

7. 玩藝 – wán yì – ngoạn nghệ (món đồ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/wan_yi.mp3

a. 玩 – wán – ngoạn

Xem lại ở đây.

b. 藝 – yì – nghệ

Xem lại ở đây.

8. 懂 – dǒng – đổng (hiểu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/dong.mp3

Xem lại ở đây.

9. 胡說 – húshuō – hồ thuyết (nói bừa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002610/hu_shuo.mp3

a. 胡 – hú – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

10. 小便頭上 – xiǎobiàn tóushàng – tiểu tiện đầu thượng (đầu chỗ tiểu tiện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/xiao_bian.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/tou_shang.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

c. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

d. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P264