Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P262; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: duy hộ, cờ hiệu, huyền diệu, làm loạn, dựa vào, chủ trì, điều tra, danh hiệu, mơ hồ, nhất thiết.

3 phần trước:

1. 維護 – wéihù – duy hộ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003604/wei_hu.mp3

a. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Xem lại ở đây.

2. 旗號 – qíhào – kỳ hào (cờ hiệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003604/qi_hao.mp3

a. 旗 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 號 – hào – hào

Xem lại ở đây.

3. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003603/xuan_miao.mp3

a. 玄 – xuán – huyền

Xem lại ở đây.

b. 妙 – miào – diệu

Xem lại ở đây.

4. 亂套 – luàntào – loạn sáo (làm loạn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003603/luan_tao.mp3

a. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

b. 套 – tào – sáo

Xem lại ở đây.

5. 憑著 – píngzhe – bằng trứ (dựa vào)

a. 憑 – píng – bằng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003603/ping-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe, zhuó – trứ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003602/zhuo-3.mp3

Xem lại ở đây.

6. 主持 – zhǔchí – chủ trì

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003602/zhu_chi.mp3

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

7. 查到 – chá dào – tra đáo (tra xét, điều tra)

a. 查 – chá – tra

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003602/cha-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (gỗ, cây cối)

旦 ĐÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/dao-2.mp3

Xem lại ở đây.

8. 名詞 – míngcí – danh từ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/ming_ci.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 詞 – cí – từ

Xem lại ở đây.

9. 糊塗 – hútú – hồ đồ (mù tịt, mơ hồ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002630/hu_tu.mp3

a. 糊 – hú – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

MỄ (gạo)

胡 HỒ (nào, sao, thế nào) = 肉 NHỤC (thịt) + 古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 塗 – tú – đồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

涂 ĐỒ (bôi, phết, quết, sơn) = 氵THỦY (nước) + 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa:

10. 千萬 – qiānwàn – thiên vạn (nhất thiết, nhất quyết)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003601/qian_wan.mp3

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P263