Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P258

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P258; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: nghĩ lại, vé số, ủng hộ, mắc bệnh, nghị luận, nhộn nhịp, méo mó, kinh ngạc, thế phong nhật hạ.

3 phần trước:

1. 轉念 – zhuǎnniàn – chuyển niệm (nghĩ lại, đổi ý)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003613/zhuan_nian.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

2. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/jiang_quan-1.mp3

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 券 – quàn – khoán

Xem lại ở đây.

3. 贊助 – zànzhù – tán trợ (tài trợ, ủng hộ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/zan_zhu.mp3

a. 贊 – zàn – tán

Xem lại ở đây.

b. 助 – zhù – trợ

Xem lại ở đây.

4. 毛病 – máobìng – mao bệnh (mắc bệnh)

a. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

b. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

5. 議論 – yìlùn – nghị luận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/yi_lun.mp3

a. 議 – yì – nghị

Xem lại ở đây.

b. 論 – lùn – luận

Xem lại ở đây.

6. 紛紛 – fēnfēn – phân phân (nhộn nhịp, sôi nổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/fen_fen.mp3

a. 紛 – fēn – phân

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

分 PHÂN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 扭曲 – niǔqū – nữu khúc (méo mó)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/niu_qu-1.mp3

a. 扭 – niǔ – nữu

Xem lại ở đây.

b. 曲 – qū – khúc

Xem lại ở đây.

8. 驚奇 – jīngqí – kinh kỳ (kinh ngạc, sửng sốt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/jing_qi.mp3

a. 驚 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

9. 滑坡 – huápō – hoạt pha (trượt dốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003612/hua_po.mp3

a. 滑 – huá – hoạt

Xem lại ở đây.

b. 坡 – pō – pha

Xem lại ở đây.

10. 世風日下 – shìfēng rìxià – thế phong nhật hạ (xã hội ngày càng trượt dốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003611/shi_feng_ri_xia.mp3

a. 世 – shì – thế

Xem lại ở đây.

b. 風 – fēng- phong

Xem lại ở đây.

c. 日 – rì – nhật

Xem lại ở đây.

d. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P259