Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P252

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P252; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: công xưởng, trạm trưởng, đích thân, gặp mặt, đến sớm về muộn, cẩn thận, làm việc, phân công, trước giờ, diện mạo.

3 phần trước:

1. 工廠 – gōngchǎng – công hán (nhà máy, công xưởng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003626/gong_chang.mp3

a. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 廠 – chǎng – hán, xưởng

Xem lại ở đây.

2. 廠長 – chǎng zhǎng – hán trưởng (trạm trưởng)

a. 廠 – chǎng – hán, xưởng

Xem lại ở đây.

b. 長 – zhǎng – trưởng

Xem lại ở đây.

3. 親自 – qīnzì – thân tự (đích thân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003626/qin_zi.mp3

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

4. 接見 – jiējiàn – tiếp kiến (gặp mặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003625/jie_jian.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

5. 早來晚走 – zǎo láiwǎn zǒu – tảo lai vãn tẩu (đến sớm về muộn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003625/zao.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003625/lai_wan.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003625/zou.mp3

a. 早 – zǎo – tảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

c. 晚 – wǎn – vãn

Xem lại ở đây.

d. 走 – zǒu – tẩu

Xem lại ở đây.

6. 兢兢業業 – jīngjīngyèyè – căng căng nghiệp nghiệp (cẩn thận, cần cù)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003624/jing_jing_ye_ye.mp3

a. 兢 – jīng – căng

Cách viết:

Bộ thành phần:

克 KHẮC (khắc phục, phục hồi) = 十 THẬP (mười) + 兒 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

7. 幹活 – gàn huó – kiền hoạt (làm việc, lao động)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003624/gan_huo-1.mp3

a. 幹 – gàn – kiền

Xem lại ở đây.

b. 活 – huó – hoạt

Xem lại ở đây.

8. 分派 – fēnpài – phân phái (phân công)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003624/fen_pai.mp3

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 派 – pài – phái

Xem lại ở đây.

9. 從來 – cónglái – tòng lai (chưa hề, trước giờ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003624/cong_lai.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

10. 面貌 – miànmào – diện mạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003624/mian_mao-1.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 貌 – mào – mạo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P253