Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P244

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P244; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: xí nghiệp, quốc gia khác, gay gắt, lục đục căng thẳng, không khí, công khai, ghê gớm, lãnh đạo, rất tệ, kém dở.

3 phần trước:

1. 企業 – qǐ yè – xí nghiệp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/qi_ye.mp3

a. 企 – qǐ – xí

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

2. 其它國家 – qítāguójiā – kỳ tha quốc gia (quốc gia khác)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/qi_ta.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/guo_jia.mp3

a. 其 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

Xem lại ở đây.

c. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

d. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

3. 尖銳 – jiānruì – tiêm nhuệ (gay gắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/jian_rui.mp3

a. 尖 – jiān – tiêm

Xem lại ở đây.

b. 銳 – ruì – nhuệ

Xem lại ở đây.

4. 勾心鬥角 – gōuxīndòujiǎo – câu tâm đấu giác (lục đục căng thẳng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/gou_xin_dou_jiao-1.mp3

a. 勾 – gōu – câu

Xem lại ở đây.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

c. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

d. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

5. 氣氛 – qìfēn – khí phân (không khí)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/qi_fen-1.mp3

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 氛 – fēn – phân

Cách viết:

Bộ thành phần:

气 KHÍ (hơi nước)

分 PHÂN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 張揚 – zhāngyáng – trương dương (công khai)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003756/zhang_yang.mp3

a. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

b. 揚 – yáng – dương

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

Nghĩa:

7. 夠嗆 – gòuqiàng – cấu thương (ghê gớm, mãnh liệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003755/gou_qiang.mp3

a. 夠 – gòu – cấu, cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – thương

Xem lại ở đây.

8. 領導 – lǐngdǎo – lãnh đạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003755/ling_dao.mp3

a. 領 – lǐng – lãnh

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

9. 很臭 – hěn chòu – ngận khứu (rất xấu, rất tệ)

a. 很 – hěn – ngận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003755/hen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 臭 – chòu – khứu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003755/chou.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

自 TỰ (tự bản thân, kể từ)

犬 KHUYỂN (con chó) 

Nghĩa:

10. 差勁 – chàjìng – sai kình (kém, dở)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003755/cha_jin.mp3

a. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

b. 勁 – jìng – kình

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức lực)

巠 KINH (mạch nước) = 一 NHẤT (một) + 巛 XUYÊN (sông ngòi) + 工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P245