Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P234

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P234; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: làm hỏng, che đậy, hồng quang, khuyến khích, ai da, đệ tử, sửa đổi, văn vần, thời kỳ, xa xưa.

3 phần trước:

1. 搞壞 – gǎo huài – cảo hoại (làm hỏng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004224/gao_huai.mp3

a. 搞 – gǎo – cảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

高 CAO (xem lại ở đây)

Nghĩa: Làm, tiến hành, khai mở. Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

2. 罩著 – zhàozhuó – tráo trước (che, đậy)

a. 罩 – zhào – tráo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004224/zhao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

卓 TRÁC (Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần) = ⺊+ 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 著 – zhuó – trước

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004224/zhuo-1.mp3

Xem lại ở đây.

3. 紅光 – hóng guāng – hồng quang

a. 紅 – hóng – hồng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004224/hong.mp3

Xem lại ở đây.

b. 光 – guāng – quang

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004223/guang.mp3

Xem lại ở đây.

4. 助長 – zhùzhǎng – trợ trường (khuyến khích)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004223/zhu_zhang.mp3

a. 助 – zhù – trợ

Xem lại ở đây.

b. 長 – zhǎng – trường

Xem lại ở đây.

5. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004223/ai_ya-1.mp3

a. 哎 – āi – ai

Xem lại ở đây.

b. 呀 – yā – nha

Xem lại ở đây.

6. 弟子 – dìzǐ – đệ tử

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004223/di_zi.mp3

a. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

7. 篡改 – cuàngǎi – soán cải (sửa đổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004223/cuan_gai.mp3

a. 篡 – cuàn – soán

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺮ TRÚC (tre trúc)

目 MỤC (mắt)

大 ĐẠI (xem lại tại đây)

厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

8. 順口溜 – shùnkǒuliū – thuận khẩu lưu (văn vần)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004222/shun_kou_liu.mp3

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

c. 溜 – liū – lưu,

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

留 LƯU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 時期 – shíqí – thời kỳ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004222/shi_qi.mp3

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

10. 久遠 – jiǔyuǎn – cửu viễn (xa xưa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004222/jiu_yuan.mp3

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P235