Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P210

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P210; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giải trừ, thống khổ, phỉ báng, quấy rối, dễ dàng, mở miệng, địa chấn, rầm rầm, tiếng động, phát biểu.

3 phần trước:

1. 解除 – jiěchú – giải trừ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/jie_chu.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

2. 痛苦 – tòngkǔ – thống khổ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/tong_ku.mp3

a. 痛 – tòng – thống

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

3. 謗 – bàng – báng (phỉ báng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/bang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

旁 BÀNG (một bên, bên cạnh) = 方 PHƯƠNG (vuông) + 亠 ĐẦU + 丶 CHỦ (nét chấm) + 丿PHIỆT (nét phẩy) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

4. 胡鬧 – húnào – hồ náo (làm liều, quấy rối)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/hu_nao.mp3

a. 胡 – hú – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

古 CỔ (xem lại ở đây)

月 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

b. 鬧 – nào – náo

Cách viết:

Bộ thành phần:

 鬥 ĐẤU (xem lại ở đây)

市 THỊ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 輕易 – qīngyì – khinh dị (dễ dàng, tùy tiện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/qing_yi-1.mp3

a. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

b. 易 – yì – dị

Xem lại ở đây.

6. 開口 – kāikǒu – khai khẩu (mở miệng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012028/kai_kou.mp3

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

7. 地震 – dìzhèn – địa chấn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012028/di_zhen.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 震 – zhèn – chấn

Xem lại ở đây.

8. 轟轟 – hōng hōng – oanh oanh (rầm rầm, mạnh mẽ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012028/hong_hong.mp3

a. 轟 – hōng – oanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

Nghĩa:

9. 動靜 – dòng jìng – động tĩnh (tiếng động)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012028/dong_jing.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 靜 – jìng – tĩnh

Xem lại ở đây.

10. 講話 – jiǎnghuà – giảng thoại (nói chuyện, phát biểu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012028/jiang_hua.mp3

a. 講 – jiǎng – giảng

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P211