Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P209

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P209; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: dẫn đến, vạn vật đều có linh, đáng thương, khoảng cách, khống chế, to gan, mở miệng, một bầy, biện pháp, chế ước.

3 phần trước:

1. 招惹 – zhāorě – chiêu nhạ (dẫn đến, kích động)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/zhao_re.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 惹 – rě – nhạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

若 NHƯỢC, NHÃ (nếu, giả sử) = 艹 THẢO (cỏ) + 右 HỮU (xem lại ở đây)

心 TÂM (tim, tấm lòng, tâm trí)

Nghĩa:

2. 萬物之靈 – wànwù zhī líng – vạn vật chi linh (vạn vật đều có linh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/wan_wu.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/zhi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/ling-1.mp3

a. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

3. 可悲 – kěbēi – khả bi (đáng thương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012031/ke_bei.mp3

a. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

b. 悲 – bēi – bi

Xem lại ở đây.

4. 距離 – jùlí – cự ly (khoảng cách)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/ju_li.mp3

a. 距 – jù – cự

Xem lại ở đây.

b. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

5. 操縱 – cāozòng – thao túng (điều khiển, khống chế)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/cao_zong.mp3

a. 操 – cāo – thao

Xem lại ở đây.

b. 縱 – zòng – túng

Xem lại ở đây.

6. 膽大 – dǎn dà – đảm đại (to gan)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/dan_da.mp3

a. 膽 – dǎn – đảm

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 張口 – zhāngkǒu – trương khẩu (mở miệng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/zhang_kou.mp3

a. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

8. 一窩 – yī wō – nhất oa (một bầy, một đàn)

a. 一 – yī – nhất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/yi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 窩 – wō – oa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012030/wo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (hang lỗ)

咼 QUA = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

9. 辦法 – bànfǎ – biện pháp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/ban_fa.mp3

a. 辦 – bàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

10. 制約 – zhìyuē – chế ước

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012029/zhi_yue.mp3

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P210