Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P198

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P198; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: phát huy, hiệu ứng, linh khí, lợi hại, dễ dàng, phía trái phía phải, đầu ngón tay, nghiền nát, sách cổ.

3 phần trước:

1. 發揮 – fāhuī – phát huy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012051/fa_hui.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 揮 – huī – huy

Xem lại ở đây.

2. 效應 – xiàoyìng – hiệu ứng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/xiao_ying.mp3

a. 效 – xiào – hiệu

Xem lại ở đây.

b. 應 – yìng – ứng

Xem lại ở đây.

3. 靈氣 – língqì – linh khí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/ling_qi.mp3

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

4. 厲害 – lìhài – lệ hại (lợi hại, dữ tợn, hung mãnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/li_hai.mp3

a. 厲 – lì – lệ

Xem lại ở đây.

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

5. 輕易 – qīngyì – khinh dị (dễ dàng, tùy tiện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/qing_yi.mp3

a. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

b. 易 – yì – dị

Xem lại ở đây.

6. 左右 – zuǒyòu – tả hữu (phía trái và phía phải)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/zuo_you.mp3

a. 左 – zuǒ – tả

Xem lại ở đây.

b. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

7. 面前 – miànqián – diện tiền (trước mặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/mian_qian.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

8. 小指頭 – xiǎozhǐtou – tiểu chỉ đầu (đầu ngón tay)

a. 小 – xiǎo- tiểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012050/xiao.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/zhi_tou.mp3

Xem lại ở đây.

b. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

c. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

9. 捻 – niǎn – niễn (nghiền nát)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/nian.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

念 NIỆM (xem lại ở đây)

Nghĩa: Xoắn, vặn, xe, xoe, chơi nghịch (vật gì)

10. 古書 – gǔ shū – cổ thư (sách cổ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012049/gu_shu.mp3

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P199