Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P186

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: đại biểu, truy cầu, xác định, khiến, cảnh giới, chộp bắt, thi triển, chi phối, sáng sớm, phàm là.

3 phần trước:

1. 代表 – dàibiǎo – đại biểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012113/dai_biao.mp3

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

2. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012113/zhui_qiu-1.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

3. 確定 – quèdìng – xác định

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/que_ding.mp3

a. 確 – què – xác

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 讓 – ràng – nhượng (khiến)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/rang.mp3

Xem lại ở đây.

5. 境界 – jìngjiè – cảnh giới

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/jing_jie.mp3

a. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

b. 界 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

6. 把握 – bǎwò – bả ác (túm, bắt, chộp, giữ (chắc))

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/ba_wo.mp3

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

7. 施展 – shīzhǎn – thi triển

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/shi_zhan.mp3

a. 施 – shī – thi

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

也 DÃ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 展 – zhǎn – triển

Xem lại ở đây.

8. 支配 – zhīpèi – chi phối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012112/zhi_pei.mp3

a. 支 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

b. 配 – pèi – phối

Xem lại ở đây.

9. 早上 – zǎoshang – tảo thượng (sáng sớm, buổi sáng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/zao_shang.mp3

a. 早 – zǎo – tảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 上 – shang – thượng

Xem lại ở đây.

10. 凡是 – fánshì – phàm thị (phàm là)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012111/fan_shi.mp3

a. 凡 – fán – phàm

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P187