Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P119

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P119; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: rốt cuộc, bô vj, phù hợp, chế tạo, lực xuyên thấu, cách tường, thấu thị, đặc dị, trên diện rộng, nghiêm trọng.

3 phần trước:

1. 畢竟 – bìjìng – tất cánh (rốt cuộc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bi_jing-1.mp3

a. 畢 – bì – tất

Xem lại ở đây.

b. 竟 – jìng – cánh

Xem lại ở đây.

2. 部位 – bùwèi – bộ vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bu_wei.mp3

a. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

3. 吻合 – wěnhé – vẫn hợp (phù hợp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wen_he.mp3

a. 吻 – wěn – vẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

勿 VẬT (chớ, lời cấm chỉ không được thế nữa.) =  勹 BAO (bao bọc) + 丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

4. 制造 – zhìzào – chế tạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_zao.mp3

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

5. 穿透力 – chuān tòu lì – xuyên thấu lực (lực xuyên thấu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chuan_tou.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li.mp3

a. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

Cách viết:

Bộ thành phần:

秀 TÚ (đẹp đẽ, giỏi, xuất sắc) = 禾 HÒA (lúa) + 乃 NÃI (bèn)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

c. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

6. 隔牆 – gé qiáng – cách tường

a. 隔 – gé – cách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ge.mp3

Xem lại ở đây.

b. 牆 – qiáng – tường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qiang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

爿 TƯỜNG (mảnh gỗ, cái giường)

嗇 SẮC (dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn) = 土 THỔ (đất) + 人 NHÂN (người) + 回 HỒI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 透視 – tòushì – thấu thị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tou_shi.mp3

a. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở trên.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

8. 特異 – tèyì – đặc dị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/te_yi.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 異 – yì – dị

Xem lại ở đây.

9. 大面積 – dà miànjī – đại diện tích (trên diện rộng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_mian_ji.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

c. 積 – jī – tích

Xem lại ở đây.

10. 嚴重 – yánzhòng – nghiêm trọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_zhong.mp3

a. 嚴 – yán – nghiêm

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

厂 HÁN (sườn núi)

敢 CẢM (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P120