Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: đẩy, khái niệm, toàn cơ, vận chuyển, gia tăng, đi làm, cơ năng, cơ chế, liên đới, ăn cơm.

3 phần trước:

1. 推 – tuī – thôi (đẩy)

Xem lại ở đây.

2. 概念 – gàiniàn – khái niệm

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

3. 旋機 – xuán jī – toàn cơ (cơ chế xoay)

a. 旋 – xuán – toàn

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

4. 運轉 – yùnzhuǎn – vận chuyển

a. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

5. 增加 – zēngjiā – tăng gia (gia tăng)

a. 增 – zēng – tăng

Xem lại ở đây.

b. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

6. 上班 – shàngbān – thượng ban (đi làm)

a. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

b. 班 – bān – ban

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ban; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

玨 – GIÁC (Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép)) = 玉 NGỌC (ngọc) x 2.

丶 CHỦ (nét chấm)

丿 PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

  • Bày, trải ra. Như: ban kinh 班荊 trải chiếu kinh ra đất để ngồi.
  • Ban phát, chia cho.
  • Phân biệt. Như: ban mã chi thanh 班馬之聲 tiếng ngựa (lìa bầy) phân biệt nhau.
  • Trở về. Như: ban sư 班師 đem quân về.
  • Ngôi, thứ, hàng. Như: đồng ban 同班 cùng hàng với nhau.
  • Hoạt động theo định kì. Như: ban xa 班車 xe chạy theo định kì.

7. 機能 – jīnéng – cơ năng

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

8. 機制 – jīzhì – cơ chế

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

9. 連帶 – liándài – liên đới

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đới, đái

Xem lại ở đây.

10. 吃飯 – chīfàn – cật phạn (ăn cơm)

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 飯 – fàn – phạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

食 THỰC (đồ ăn) 

反 PHẢN (Trái, đối lại với chữ chính 正) = 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)  + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

  • Cơm. Như: bạch mễ phạn 白米飯 cơm gạo trắng, hi phạn 稀飯 cháo.
  • Bữa ăn chính định kì trong ngày. Như: tảo phạn 早飯 bữa sáng, vãn phạn 晚飯 bữa tối.
  • Ăn.
  • Cho ăn.
  • Chăn nuôi.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P106