Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cử chỉ, tuân theo, hội nghiên cứu, nghe sởn tóc gáy, dẫn khởi, mang, lực nhẫn nại, sùng bái, tối thiểu, dương dương tự đắc, sao chép.

3 phần trước:

1. 舉止 – jǔzhǐ – cử chỉ

a. 舉 – jǔ – cử

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

2. 遵照 – zūnzhào – tuân chiếu (tuân theo)

a. 遵 – zūn – tuân

Xem lại ở đây.

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

3. 研究會 – yánjiūhuì – nghiên cứu hội (hội nghiên cứu)

a. 研 – yán – nghiên

Xem lại ở đây.

b. 究 – jiū – cứu

Xem lại ở đây.

c. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

4. 聳人聽聞 – sǒngréntīngwén – tủng nhân thính văn (nghe sởn tóc gáy)

a. 聳 – sǒng – tủng

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

d. 聞 – wén – văn

Xem lại ở đây.

5. 引起 – yǐnqǐ – dẫn khởi (gây nên, dẫn tới)

a. 引 – yǐn – dẫn

Xem lại ở đây.

b. 起 – qǐ – khởi

Xem lại ở đây.

6. 攜帶 – xiédài – huề đái (mang)

a. 攜 – xié – huề

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đái

Xem lại ở đây.

7. 忍耐力 – rěnnàilì – nhẫn nại lực (lực nhẫn nại)

a. 忍 – rěn – nhẫn

Xem lại ở đây.

b. 耐 – nài – nại

Xem lại ở đây.

c. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

8. 崇拜 – chóngbài – sùng bái

a. 崇 – chóng – sùng

Xem lại ở đây.

b. 拜 – bài – bái

Xem lại ở đây.

9. 起碼 – qǐmǎ – khởi mã (thấp nhất, tối thiểu)

a. 起 – qǐ – khởi

Xem lại ở đây.

b. 碼 – mǎ – mã

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ mã; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

  • Số, số hiệu. Như: “điện thoại hiệu mã” 電話號碼 số điện thoại, “mật mã” 密碼 số hiệu mật, “hiệt mã” 頁碼 số trang.
  • “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp.
  • “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.

10. 沾沾自喜 – zhānzhānzìxǐ – triêm triêm tự hỉ (dương dương tự đắc)

a. 沾 – zhān – triêm

Xem lại ở đây.

c. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây.

11. 抄錄 – chāolù – sao lục (sao chép, trích dẫn)

a. 抄 – chāo – sao

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ sao; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tịch thu. Như: “sao gia” 抄家 tịch kí nhà cửa.
  • Chép lại. Như: “sao tả” 抄寫 chép lại.
  • Đi tắt, đi rẽ. Như: “sao cận lộ tẩu” 抄近路走 đi lối tắt.
  • Đánh, đoạt lấy. Như: “bao sao” 包抄 đánh úp, tập kích, bao vây.
  • Múc (bằng thìa, muỗng, …).
  • Chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra).

b. 錄 – lù – lục

Xem lại ở đây.