Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P312

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P312; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: rất dữ, hung hăng, bác đại tinh thâm, hỗn tạp, dữ dội, thiêu, toán quái, mở miệng, gánh vác, cự ly.

3 phần trước:

1. 很兇 – hěnxiōng – ngận hung (rất dữ)

a. 很 – hěn – ngận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000237/hen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 兇 – xiōng – hung

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000237/xiong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

凶 HUNG (hung ác, dữ tợn)

儿 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

2. 猖獗 – chāngjué – xương quyết (hung hăng, ngang ngược)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000237/chang_jue.mp3

a. 猖 – chāng – xương

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

昌 XƯƠNG (sáng sủa, thịnh, tốt đẹp) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) x 2

Nghĩa: Ngang ngược, ngông cuồng. Như: “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.

b. 獗 – jué – quyết

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

厥 QUYẾT (Cái ấy, thửa) = 廠 HÁN (sườn núi, vách đá) + 欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng) + 屮 TRIỆT (mầm non) + 艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa: “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh.

3. 博大精深 – bódàjīngshēn – bác đại tinh thâm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000237/bo_da_jing_shen.mp3

a. 博 – bó – bác

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

c. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

d. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

4. 混雜 – hùnzá – hỗn tạp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/hun_za.mp3

a. 混 – hùn – hỗn

Xem lại ở đây.

b. 雜 – zá – tạp

Xem lại ở đây.

5. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (dữ dội, mãnh liệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/gou_qiang.mp3

a. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – sang

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

6. 燒 – shāo – thiêu (đốt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/shao.mp3

Xem lại ở đây.

7. 算卦 – suànguà – toán quái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/suan_gua.mp3

a. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

b. 卦 – guà – quái

Xem lại ở đây.

8. 張嘴 – zhāngzuǐ – trương chủy (mở miệng, nói chuyện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/zhang_zui-1.mp3

a. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

b. 嘴 – zuǐ – chủy

Xem lại ở đây.

9. 增了一難 – zēngleyīnán – tăng liễu nhất nan (gánh vác, đảm nhiệm)

a. 增 – zēng – tăng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/zeng.mp3

Xem lại ở đây.

b. 了 – le – liễu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000236/le.mp3

Xem lại ở đây.

c. 一 – yī – nhất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000235/yi.mp3

Xem lại ở đây.

d. 難 – nán – nan

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000235/nan.mp3

Xem lại ở đây.

10. 距離 – jùlí – cự ly

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000235/ju_li.mp3

a. 距 – jù – cự

Xem lại ở đây.

b. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P313