Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P308

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P308; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: trẻ em, ngăn chặn, phàm là, tấm kính, tiểu năng tiểu thuật, leo trèo, khen, hoá độ, khóc lóc nỉ non, cưng chiều.

3 phần trước:

1. 孺子 – rúzǐ – nhụ tử (trẻ em)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/ru_zi.mp3

a. 孺 – rú – nhụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

需 NHU (nhu cầu, cần thiết) = 雨 VŨ (mưa) + 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 杜絕 – dùjué – đỗ tuyệt (ngăn chặn, tiêu diệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/du_jue-1.mp3

a. 杜 – dù – đỗ

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

3. 凡是 – fánshì – phàm thị (phàm là)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/fan_shi.mp3

a. 凡 – fán – phàm

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

4. 影子 – yǐngzi – ảnh tử (tấm kính)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/ying_zi.mp3

a. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 小能小術 – xiǎo néng xiǎo shù – tiểu năng tiểu thuật

a. 小 – xiǎo – tiểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/xiao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/neng.mp3

Xem lại ở đây.

c. 術 – shù – thuật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/shu.mp3

Xem lại ở đây.

6. 爬 – pá – ba (leo, trèo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/pa.mp3

Xem lại ở đây.

7. 誇 – kuā – khoa (khen)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000243/kua.mp3

Xem lại ở đây.

8. 度化 – dù huà – độ hóa (hóa độ)

a. 度 – dù – độ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/du.mp3

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/hua.mp3

Xem lại ở đây.

9. 哭哭啼啼 – kūkūtítí – khốc khốc đề đề (khóc lóc nỉ non)

a. 哭 – kū – khốc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/ku.mp3

Xem lại ở đây.

b. 啼 – tí – đề

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/ti.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …

Nghĩa:

10. 溺愛 – nì’ài – nịch ái (cưng chiều, yêu mến)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000242/ni_ai.mp3

a. 溺 – nì – nịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

弱 NHƯỢC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 愛 – ‘ài – ái

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P309