Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P307

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P307; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: phi thiên, khiêu vũ, vũ điệu, suy nghĩ, khen thưởng, không mặc chút gì, cổ, ôm eo, cảnh giác, huyễn hóa.

3 phần trước:

1. 飛天 – fēitiān – phi thiên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/fei_tian.mp3

a. 飛 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

2. 跳舞 – tiàowǔ – khiêu vũ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/tiao_wu.mp3

a. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

b. 舞 – wǔ – vũ

Cách viết:

Bộ thành phần:

舛 SUYỄN (sai lầm)

Nghĩa:

3. 舞姿 – wǔzī – vũ tư (điệu múa, vũ điệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/wu_zi.mp3

a. 舞 – wǔ – vũ

Xem lại ở trên.

b. 姿 – zī – tư

Xem lại ở đây.

4. 尋思 – xúnsi – tầm tư (suy nghĩ, suy tư)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/xun_si.mp3

a. 尋 – xún – tầm

Xem lại ở đây.

b. 思 – si – tư

Xem lại ở đây.

5. 獎賞 – jiǎngshǎng – tưởng thưởng (khen thưởng, phần thưởng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/jiang_shang.mp3

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 賞 – shǎng – thưởng

Xem lại ở đây.

6. 一絲不掛 – yīsībùguà – nhất ti bất quải (không mặc chút gì)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/yi_si_bu_gua-1.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 絲 – sī – ti

Xem lại ở đây.

c. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

d. 掛 – guà – quải

Xem lại ở đây.

7. 脖子 – bózi – bột tử (cổ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000245/bo_zi.mp3

a. 脖 – bó – bột

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

8. 摟腰 – lǒu yāo – lâu yêu (ôm eo)

a. 摟 – lǒu – lâu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/lou.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

THỦ (tay)

婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …

Nghĩa:

b. 腰 – yāo – yêu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/yao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC ()

 要 YẾU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 警覺 – jǐngjué – cảnh giác

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/jing_jue.mp3

a. 警 – jǐng – cảnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

敬 KÍNH (tôn trọng, kính trọng) = 苟 CẨU (ẩu, tuỳ tiện, cẩu thả) + 攴 PHỘC (đánh khẽ)

(苟 CẨU = 艹 THẢO (cỏ) + 句 CÂU (xem lại ở đây))

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

10. 幻化 – huànhuà – huyễn hóa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000244/huan_hua.mp3

a. 幻 – huàn – huyễn

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P308