Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P300

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P300; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cứng, cột, hai mét, trong nhà, khóa, dây xích sắc, giũ, quá mạnh, ghi chép, phong tăng tảo tần.

3 phần trước:

1. 硬 – yìng – ngạnh (cứng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/ying.mp3

Xem lại ở đây.

2. 裹 – guǒ – khỏa (cột, quấn, buộc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/guo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

衣 Y (áo)

果 QUẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 兩米 – liǎng mǐ – lưỡng mễ (hai mét)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/liang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 米 – mǐ – mễ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/mi.mp3

Xem lại ở đây.

4. 屋裡 – wū lǐ – ốc lý (trong nhà, trong phòng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/wu_li.mp3

a. 屋 – wū – ốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

尸 THI (xác chết)

至 CHÍ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

5. 鎖 – suǒ – tỏa (khóa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/suo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

小 TIỂU (nhỏ )

Nghĩa:

6. 鐵鏈子 – tiě liànzǐ – thiết liên tử (dây xích sắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000258/tie.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/lian_zi.mp3

a. 鐵 – tiě – thiết

Xem lại ở đây.

b. 鏈 – liàn – liên

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

連 LIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa: Dây xích, dây chuyền. Như: “thiết liên” 鐵鏈 xích sắt.

c. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

7. 抖摟 – dǒulou – đẩu lâu (giũ, lắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/dou_lou.mp3

a. 抖 – dǒu – đẩu

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

斗 ĐẤU, ĐẨU (cái đấu để đong)

Nghĩa:

b. 摟 – lou – lâu

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …

Nghĩa:

8. 太猛 – tài měng – thái mãnh (quá mạnh, mãnh liệt)

a. 太 – tài – thái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/tai.mp3

Xem lại ở đây.

b. 猛 – měng – mãnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/meng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

子 TỬ (con)

皿 MÃNH (bát đĩa)

Nghĩa:

9. 記載 – jìzǎi – ký tải (ghi chép)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/ji_zai.mp3

a. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 載 – zǎi – tải

Xem lại ở đây.

10. 瘋僧掃秦 – fēng sēng sǎo qín – phong tăng tảo tần

a. 瘋 – fēng – phong

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/feng-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 僧 – sēng – tăng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000257/seng.mp3

Xem lại ở đây.

c. 掃 – sǎo – tảo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/sao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

帚 TRỬU, CHỬU (cái chổi) = 巾 CÂN (cái khăn) + 彐 KỆ (đầu con nhím) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 秦 – qín – tần

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/qin.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (cây lúa)

三 TAM (ba)

 八 BÁT (tám)

Nghĩa: Triều đại nhà “Tần”. “Tần Thủy Hoàng” 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” 週 làm vua gọi là nhà “Tần”.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P301