Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P292

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P292; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: quần chúng, tuyên dương, khiến cho, điên tam đảo tứ (lộn xộn), cử động, võ hiệp, tiểu thuyết, buông lơi, nhảy lầu, nhảy xuống nước.

3 phần trước:

1. 群眾 – qúnzhòng – quần chúng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001316/qun_zhong.mp3

a. 群 – qún – quần

Xem lại ở đây.

b. 眾 – zhòng – chúng

Xem lại ở đây.

2. 宣揚 – xuānyáng – tuyên dương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001316/xuan_yang.mp3

a. 宣 – xuān – tuyên

Xem lại ở đây.

b. 揚 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

3. 致使 – zhìshǐ – trí sử (khiến cho, gây nên)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001316/zhi_shi.mp3

a. 致 – zhì – trí

Xem lại ở đây.

b. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

4. 顛三倒四 – diānsāndǎosì – điên tam đảo tứ (lộn xộn, bừa bãi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001316/dian_san_dao_si.mp3

a. 顛 – diān – điên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 真 CHÂN (xem lại ở đây)

 頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

Nghĩa:

b. 三 – sān – tam

Cách viết:

Bộ thành phần:

NHẤT (một)

Nghĩa:

c. 倒 – dǎo – đảo

Xem lại ở đây.

d. 四 – sì – tứ

Xem lại ở đây.

5. 舉動 – jǔdòng – cử động

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001316/ju_dong.mp3

a. 舉 – jǔ – cử

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 武俠 – wǔxiá – vũ hiệp (võ hiệp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001315/wu_xia.mp3

a. 武 – wǔ – vũ

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

弋 DẶC (bắn, chiếm lấy)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

b. 俠 – xiá – hiệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

夾 GIÁP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 小說 – xiǎoshuō – tiểu thuyết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001314/xiao_shuo.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

8. 放松 – fàngsōng – phóng tùng (thả lỏng, buông lơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001314/fang_song.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 松 – sōng – tùng

Xem lại ở đây.

9. 跳樓 – tiàolóu – khiêu lâu (nhảy lầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001314/tiao_lou.mp3

a. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

b. 樓 – lóu – lâu

Xem lại ở đây.

10. 跳水 – tiàoshuǐ – khiêu thủy (nhảy xuống nước)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001314/tiao_shui.mp3

a. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

b. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P293