Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P253

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P253; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: công xưởng, kinh tế, hiệu quả, học tập, trên đường, xe hơi, kính chiếu hậu, vướng vào, bà lão, y phục.

3 phần trước:

1. 廠子 – chǎng zi – hán tử (công xưởng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003623/chang_zi.mp3

a. 廠 – chǎng – hán, xưởng

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

2. 經濟 – jīngjì – kinh tế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003623/jing_ji.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 濟 – jì – tế

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

齊 TỀ (ngang bằng, cùng nhau)

Nghĩa:

3. 效益 – xiàoyì – hiệu ích (hiệu quả)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003623/xiao_yi.mp3

a. 效 – xiào – hiệu

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

4. 學習班 – xuéxí bān – học tập ban (học tập)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003623/xue_xi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003622/ban-1.mp3

a. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

b. 習 – xí – tập

Xem lại ở đây.

c. 班 – bān – ban

Xem lại ở đây.

5. 馬路 – mǎlù – mã lộ (trên đường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003622/ma_lu.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

6. 轎車 – jiàochē – kiệu xa (xe hơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003622/jiao_che.mp3

a. 轎 – jiào – kiệu

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

7. 後視鏡 – hòushìjìng – hậu thị kính (kính chiếu hậu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003622/hou_shi_jing.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

c. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

8. 掛住 – guà zhù – quải trụ (mắc vào, vướng vào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003622/gua_zhu.mp3

a. 掛 – guà – quải

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

9. 老太太 – lǎo tàitài – lão thái thái (bà lão)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003621/lao_tai_tai.mp3

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

10. 衣服 – yīfú – y phục

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003621/yi_fu.mp3

a. 衣 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P254