Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P236

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P236; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: đại quan, đoạn tuyệt, chật chội, bố thí, nghề nghiệp, quan sát, thỏa mãn, trước đây, tương phụ tương thành, đầu tiên.

3 phần trước:

1. 大官 – dà guān – đại quan

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004150/da_guan.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 官 – guān – quan

Xem lại ở đây.

2. 隔絕 – géjué – cách tuyệt (ngăn cách, đoạn tuyệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004150/ge_jue.mp3

a. 隔 – gé – cách

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

3. 狹隘 – xiá’ài – hiệp ải (chật chội, hạn hẹp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004150/xia_ai.mp3

a. 狹 – xiá – hiệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 犭 KHUYỂN (con chó)

夾 GIÁP (gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên) = 大 ĐẠI (to lớn) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 隘 – ài – ải

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝 PHỤ (đống đất, gò đất)

皿 MÃNH (bát dĩa)

八 BÁT (số tám)

Nghĩa:

4. 施舍 – shīshě – thí xả (bố thí)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004150/shi_she.mp3

a. 施 – shī – thí

Xem lại ở đây.

b. 舍 – shě – xả

Xem lại ở đây.

5. 職業 – zhíyè – chức nghiệp (chức vụ, nghề nghiệp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004150/zhi_ye.mp3

a. 職 – zhí – chức

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

音 ÂM (âm thanh, tiếng động)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

6. 著眼 – zhuóyǎn – trước nhãn (suy nghĩa, quan sát)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004149/zhuo_yan.mp3

a. 著 – zhuó – trước

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

7. 滿足 – mǎnzú – mãn túc (thỏa mãn, hài lòng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004149/man_zu.mp3

a. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

b. 足 – zú – túc

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

Nghĩa:

8. 既得 – jìdé – ký đắc (trước đây)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004149/ji_de.mp3

a. 既 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 得 – dé – đắc

Xem lại ở đây.

9. 相輔 相成 – xiāngfǔxiāngchéng – tương phụ tương thành

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004149/xiang_fu_xiang_cheng.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 輔 – fǔ – phụ

Xem lại ở đây.

c. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

10. 首先 – shǒuxiān – thủ tiên (đầu tiên)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004149/shou_xian.mp3

a. 首 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P237