Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P188

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P188; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: triệt để, tiêu hủy, quyết định, tối khổ, bay, biến lớn, thu nhỏ, nhục thân, lạnh, nóng.

3 phần trước:

1. 徹底 – chèdǐ – triệt để

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/che_di.mp3

a. 徹 – chè – triệt

Xem lại ở đây.

b. 底 – dǐ – để

Xem lại ở đây.

2. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/xiao_hui.mp3

a. 銷 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

3. 決定 – juédìng – quyết định

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/jue_ding.mp3

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 最苦 – zuì kǔ – tối khổ

a. 最 – zuì – tối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/zui.mp3

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/ku.mp3

Xem lại ở đây.

5. 飄 – piāo – phiêu (phiêu đãng, bay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/piao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

票 PHIÊU (nhẹ nhàng, nhanh nhẹn) =  襾 Á (che đậy, úp lên) + 示 Kỳ (thần đất) 

風 PHONG (gió)

Nghĩa:

6. 變大 – biàn dà – biến đại (biến lớn)

a. 變 – biàn – biến

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012109/bian.mp3

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/da-1.mp3

Xem lại ở đây.

7. 縮小 – suōxiǎo – súc tiểu (thu nhỏ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/suo_xiao.mp3

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

8. 肉身 – ròushēn – nhục thân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/rou_shen.mp3

a. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

b. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

9. 冷 – lěng – lãnh (lạnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/leng.mp3

Xem lại ở đây.

10. 熱 – rè – nhiệt (nóng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/re.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P189