Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P177

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P177; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: tiêu mất, quan trọng, giáo huấn, trái lại, cải thiện, kết hợp, cung phụng, giải thoát, Đông Nam Á, tu luyện.

3 phần trước:

1. 消失 – xiāoshī – tiêu thất (tiêu mất)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012221/xiao_shi.mp3

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

2. 重大 – zhòngdà – trọng đại (quan trọng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012221/zhong_da.mp3

a. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

3. 教訓 – jiàoxùn – giáo huấn

a. 教 – jiào – giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012221/jiao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 訓 – xùn – huấn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012220/xun.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 川 XUYÊN (sông)

Nghĩa:

4. 反倒 – fǎndào – phản đảo (trái lại, trái ngược)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012219/fan_dao.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 倒 – dào – đảo

Xem lại ở đây.

5. 改良 – gǎiliáng – cải lương (cải thiện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012219/gai_liang.mp3

a. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

b. 良 – liáng – lương

Xem lại ở đây.

6. 結合 – jiéhé – kết hợp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012218/jie_he.mp3

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

7. 供奉 – gòngfèng – cung phụng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012218/gong_feng.mp3

a. 供 – gòng – cung

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

共 CỘNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 奉 – fèng – phụng

Cách viết:

Bộ thành phần:

三 TAM (ba) = 一 NHẤT (một) x 3

八 BÁT (tám)

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

8. 解脫 – jiětuō – giải thoát

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012217/jie_tuo.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 脫 – tuō – thoát

Xem lại ở đây.

9. 東南亞 – dōngnányà – Đông Nam Á

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012217/dong_nan_ya.mp3

a. 東 – dōng – Đông

Xem lại ở đây.

b. 南 – nán – Nam

Xem lại ở đây.

c. 亞 – yà – Á

Xem lại ở đây.

10. 修煉 – xiūliàn – tu luyện

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012217/xiu_lian.mp3

a. 修 – xiū – tu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

丨CỔN (nét sổ)

夂 TRI (đến ở phía sau)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 煉 – liàn – luyện

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P178