Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P173; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: đương thời, ký ức, vạn cuốn, kinh sách, dục vọng, cưỡng chế, mất, truy cầu, đoạn tuyệt, tương phụ tương thành.

3 phần trước:

1. 當時 – dāngshí – đương thời

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012226/dang_shi.mp3

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

2. 記憶 – jìyì – ký ức

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012225/ji_yi.mp3

a. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 憶 – yì – ức

Xem lại ở đây.

3. 萬卷 – wàn juǎn – vạn quyển (vạn cuốn)

a. 萬 – wàn – vạn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012225/wan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 卷 – juǎn – quyển

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012225/juan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

4. 經書 – jīngshū – kinh sách

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012225/jing_shu.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – sách

Xem lại ở đây.

5. 欲望 – yùwàng – dục vọng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012225/yu_wang.mp3

a. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

6. 強制 – qiángzhì – cưỡng chế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012224/qiang_zhi.mp3

a. 強 – qiáng – cưỡng

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

7. 失 – shī – thất (mất)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012224/shi.mp3

Xem lại ở đây.

8. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012224/zhui_qiu.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

9. 斷絕 – duànjué – đoạn tuyệt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012224/duan_jue.mp3

a. 斷 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

10. 相輔相成 – xiāngfǔxiāngchéng – tương phụ tương thành

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012223/xiang_fu_xiang_cheng.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 輔 – fǔ – phụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 車 XA (xe)

甫 PHỦ (Vừa mới. Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa) = 用 DỤNG (dùng) + …

Nghĩa:

c. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P174