Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P168

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P168; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiến nhập, gây mê, nội dung, lạc hậu, ngộ tính, sai lệch, gặp được, ghế, đợi, động thủ.

3 phần trước:

1. 進入 – jìnrù – tiến nhập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jin_ru.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

2. 麻醉 – mázuì – ma tuý (gây mê, bất tỉnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ma_zui.mp3

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 醉 – zuì – tuý

Cách viết:

Bộ thành phần:

 酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

卒 TỐT, TUẤT, THỐT (đầy tớ, binh sĩ) = 亠 ĐẦU + 人 NHÂN (người) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

3. 內容 – nèiróng – nội dung

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/nei_rong.mp3

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 容 – róng – dung

Xem lại ở đây.

4. 落後 – luòhòu – lạc hậu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/luo_hou.mp3

a. 落 – luò – lạc

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

5. 悟性 – wùxìng – ngộ tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/wu_xing.mp3

a. 悟 – wù – ngộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

吾 NGÔ (ta, tôi) = 口 KHẨU (miệng) + 五 NGŨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 差 – chà – soa (sai, lệch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/cha.mp3

Xem lại ở đây.

7. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp được, gặp phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yu_dao.mp3

a. 遇 – yù – ngộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 椅子 – yǐzi – ỷ tử (ghế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/yi_zi.mp3

a. 椅 – yǐ – y, ỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

奇 KÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cái ghế dựa

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 等 – děng – đẳng (đợi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/deng.mp3

Xem lại ở đây.

10. 動手 – dòngshǒu – động thủ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/dong_shou.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P169