Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P127

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P127; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoảng sợ, nhân tố, sai lệch, lỗ chân lông, khiếu, diễn biến, vô xứ, mí mắt, sơn căn, phó thông đạo.

3 phần trước:

1. 嚇一跳 – xià yī tiào – hách nhất đào (hoảng sợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xia_yi_tiao.mp3

a. 嚇 – xià – hách

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 跳 – tiào – đào, khiêu

Xem lại ở đây.

2. 因素 – yīnsù – nhân tố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yin_su.mp3

a. 因 – yīn – nhân

Xem lại ở đây.

b. 素 – sù – tố

Xem lại ở đây.

3. 差異 – chāyì – sai dị (khác biệt, sai lệch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cha_yi.mp3

a. 差 – chā – sai

Xem lại ở đây.

b. 異 – yì – dị

Xem lại ở đây.

4. 汗毛孔 – hàn máokǒng – hàn mao khổng (lỗ chân lông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/han_mao_kong-1.mp3

a. 汗 – hàn – hàn

Xem lại ở đây.

b. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

c. 孔 – kǒng – khổng

Xem lại ở đây.

5. 竅 – qiào – khiếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qiao-1.mp3

Xem lại ở đây.

6. 演變 – yǎnbiàn – diễn biến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_bian.mp3

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

7. 無處 – wú chù – vô xứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wu_chu.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xứ

Xem lại ở đây.

8. 眼皮 – yǎnpí – nhãn bì (mí mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_pi.mp3

a. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

b. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

9. 山根 – shāngēn – sơn căn

a. 山 – shān – sơn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 根 – gēn – căn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gen.mp3

Xem lại ở đây.

10. 副通道 – fù tōngdào – phó thông đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fu.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tong_dao-2.mp3

a. 副 – fù – phó

Cách viết:

Bộ thành phần:

 畐 PHÚC (Đầy tràn. Đầy đủ) = 一 NHẤT (nhất) + 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

c. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P128