Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P92

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P92; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: một đấm, tuyệt đối, công viên, tranh đấu, trường kỳ, siêu thường, thể thao, tồn trữ, một bộ phận, thuật loại.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3879-nvoice_chiahua_2.0.26_55179e35325f756ca65b29ef58e4165e-1615689859494-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 一拳 – yī quán – nhất quyền (một đấm)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 拳 – quán – quyền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

2. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jue_dui.mp3

a. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

3. 公園 – gōngyuán – công viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gong_yuan.mp3

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 園 – yuán – viên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 囗 VI (vây quanh)

袁 VIÊN (áo dài lê thê) = 衣 Y (áo) + 土 THỔ (đất) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

4. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zheng_dou-1.mp3

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

5. 長期 – chángqí – trường kỳ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chang_qi.mp3

a. 長 – cháng – trường

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

6. 超常 – chāocháng – siêu thường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chao_chang-1.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

7. 體操 – tǐcāo – thể thao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ti_cao.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 操 – cāo – thao

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ ( tay)

品 PHẨM (đồ vật, chủng loại) = 口 KHẨU x 3

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

8. 儲存 – chúcún – trữ tồn (tồn trữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chu_cun.mp3

a. 儲 – chú – trữ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

 諸 CHƯ (Các, mọi, những. Như: “chư sự” 諸事 mọi việc) = 言 NGÔN (lời nói) + 者 GIẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 存 – cún – tồn

Xem lại ở đây.

9. 一部份 – yī bù fèn – nhất bộ phận (một bộ phận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bu_fen.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

c. 份 – fèn – phận

Xem lại ở đây.

10. 術類 – shù lèi – thuật loại

a. 術 – shù – thuật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shu-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 類 – lèi – loại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lei.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P93