Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P85

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P85; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: proton, eletron, hạt quark, neutrino, kính hiển vi, bản nguyên, sai khác, hạt nhân nguyên tử, phân rã, năng lượng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_8852-nvoice_chiahua_2.1.2_a885d226bcae0e2bac4b11103c98d698-1618645063622-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhi_zi.mp3

a. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 電子 – diànzǐ – điện tử (electron)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dian_zi.mp3

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

3. 誇克 – kuākè – khoa khắc (hạt quark)

a. 誇 – kuā – khoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kua.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

大 ĐẠI (to lớn)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 克 – kè – khắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ke.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

古 CỔ (xem lại ở đây)

儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

4. 中微 子 – zhōng wēi zi – trung vi tử (neutrino)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong_wei_zi.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 微 – wēi – vi

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 顯微 鏡 – xiǎn wéi jìng – hiển vi kính (kính hiển vi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xian_wei_jing.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Cách viết:

Bộ thành phần:

 頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

6. 本源 – běnyuán – bản nguyên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ben_yuan.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 源 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

7. 差遠 – chà yuǎn – sai viễn (sai khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cha_yuan.mp3

a. 差 – chà – sai

Cách viết:

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (con dê)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

8. 原子 核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_zi_he.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

9. 分裂 – fēnliè – phân liệt (phân rã)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fen_lie.mp3

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 裂 – liè – liệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

列 LIỆT (bày, dàn xếp) = 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại) + ⺉ ĐAO (dao)

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

10. 能量 – néngliàng – năng lượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/neng_liang.mp3

a. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P86