Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P60

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P60; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: nhà địa chất học, thường gọi, bản khối đại lục, hình thành, đáy biển, trầm tích, đại dương, kiến trúc, điêu khắc, phi thường.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1163-nvoice_chiahua_2.0.26_2d02a1eb9673e53fa05e7d31df21971a-1615631540380-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 地質 學家 – dìzhí xué jiā – địa chất học gia (nhà địa chất học)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dia-chat.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoc-gia.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

d. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

2. 統稱 – tǒngchēng – thống xưng (thường gọi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thong-xung.mp3

a. 統 – tǒng – thống

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

充 SUNG(đầy tràn) = 亠 ĐẦU + 允 DUẪN, DOÃN (thích hợp, thỏa đáng, đồng ý)

(允 DUẪN, DOÃN = 厶 KHƯ (riêng tư) + 儿 NHI, NHÂN (người, trẻ nhỏ))

Nghĩa:

b. 稱 – chēng – xưng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA (lúa)

爯 XƯNG (nhấc lên) = 爪 TRẢO (móng vuốt) + 冉 NHIỄM (yếu ớt)

(冉 NHIỄM = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 土 THỔ (đất))

Nghĩa:

3. 大陸 板塊 – dàlù bǎnkuài – đại lục bản khối (bản khối đại lục)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dai-luc.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ban-khoi.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 陸 – lù – lục

Xem lại ở đây.

c. 板 – bǎn – bản

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

反 PHẢN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

d. 塊 – kuài – khối

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 鬼 QUỶ (con quỷ)

Nghĩa:

4. 形成 – xíngchéng – hình thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hinh-thanh.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

5. 海底 – hǎidǐ – hải để (đáy biển)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hai-de.mp3

a. 海 – hǎi – hải

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

毎 MỖI (mỗi một) = 𠂉 + 母 MẪU (mẹ)

Nghĩa:

b. 底 – dǐ – để

Xem lại ở đây.

6. 沉積 – chénjī – trầm tích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tram-tich.mp3

a. 沉 – chén – trầm

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡ THỦY (nước)

冗 NHŨNG (vô tích sự) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

b. 積 – jī – tích

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA (lúa)

 責 TRÁCH (cầu xin, trách mắng) = 一 NHẤT (một) + 土 THỔ (đất) + 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

7. 大洋 – dàyáng – đại dương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dai-duong.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 洋 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

8. 建築 – jiànzhú – kiến trúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/kien-truc.mp3

a. 建 – jiàn – kiến, kiển

Cách viết:

Bộ thành phần:

 聿 DUẬT (cây bút)

廴 DẪN (bước dài)

Nghĩa:

b. 築 – zhú – trúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 筑 TRÚC (xây cất) = ⺮ TRÚC (tre, trúc) + 工 CÔNG (thợ) + 凡 PHÀM, HOÀN (đại khái, chung)

(凡 PHÀM = 几 KỶ (ghế dựa) + 丶 CHỦ (nét chấm))

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

9. 雕塑 – diāosù – điêu tố (điêu khắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dieu-to.mp3

a. 雕 – diāo – điêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 周 CHU (toàn bộ, chung quanh) = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 土 THỔ (đất) + 口 KHẨU (miệng)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

b. 塑 – sù – tố

Cách viết:

Bộ thành phần:

 朔 SÓC (ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1) = 屰 NGHỊCH (trái ngược) + 月 NGUYỆT (trăng)

(屰 NGHỊCH = 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ non mới mọc) +  艹 THẢO (cỏ))

 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

10. 非常 – fēicháng – phi thường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phi-thuong.mp3

a. 非 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P61