Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P316

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P316; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cơ bắp, bách bộ xuyên dương, kiếm đồ, khoa trương, kích thích cổ vũ, giải khát, nắm chắc, cho dù, biểu diễn, phát giác.

3 phần trước:

1. 肌肉 – jīròu – cơ nhục (cơ bắp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000229/ji_rou.mp3

a. 肌 – jī – cơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 月 NHỤC (thịt) 

几 KỈ (ghế dựa)

Nghĩa: Bắp thịt.

b. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

2. 百步穿楊 – bǎibùchuānyáng – bách bộ xuyên dương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000229/bai_bu_chuan_yang.mp3

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 步- bù – bộ

Xem lại ở đây.

c. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở đây.

d. 楊 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

3. 劍圖 – jiàn tú – kiếm đồ

a. 劍 – jiàn – kiếm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000229/jian.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

僉 THIÊM 

刂 ĐAO

Nghĩa:

b. 圖 – tú – đồ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000229/tu.mp3

Xem lại ở đây.

4. 誇張 – kuāzhāng – khoa trương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/kua_zhang.mp3

a. 誇 – kuā – khoa

Xem lại ở đây.

b. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, cổ vũ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/ci_ji-1.mp3

a. 刺 – cì – thử

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

6. 解渴 – jiěkě – giải khát

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/jie_ke.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 渴 – kě – khát

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵THỦY (nước)

曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)

(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)

Nghĩa:

7. 抓住 – zhuā zhù – trảo trụ (nắm chắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/zhua_zhu.mp3

a. 抓 – zhuā – trảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

8. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (cho dù, thế nào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/fan_zheng.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

9. 表演 – biǎoyǎn – biểu diễn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/biao_yan.mp3

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

10. 覺察 – juéchá – giác sát (phát giác, phát hiện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000228/jue_cha.mp3

a. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P317