Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P315

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P315; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cánh tay, đánh vào cây, khối đá, păng păng, xương, một chút, cố gắng, sưng phồng, đệm lót, rất thô.

3 phần trước:

1. 臂 – bì – tí (cánh tay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/bi-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

辟 TÍCH (Trừ bỏ đi. Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.) = 辛 TÂN (cay, vất vả) + 尸 THI (xác chết, thi ma) + 口 KHẨU (miệng)

月 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

2. 擊打樹 – jī dǎ shù – kích đả thụ (đánh vào cây)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/ji_da.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/shu-1.mp3

a. 擊 – jī – kích

Xem lại ở đây.

b. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

c. 樹 – shù – thụ

Xem lại ở đây.

3. 石板 – shíbǎn – thạch bản (khối đá)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/shi_ban.mp3

a. 石 – shí – thạch

Xem lại ở đây.

b. 板 – bǎn – bản

Xem lại ở đây.

4. 啪啪 – pāpā – ba ba (păng păng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/pa-1.mp3

a. 啪 – pā – ba

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

拍 PHÁCH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 骨頭 – gǔtou – cốt đầu (xương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/gu_tou.mp3

a. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

6. 稍微 – shāowéi – sảo vi (sơ sơ, một chút)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/shao_wei.mp3

a. 稍 – shāo – sảo

Xem lại ở đây.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

7. 用勁 – yòngjìng -dụng kính (ra sức, cố gắng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/yong_jin.mp3

a. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

b. 勁 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

8. 腫 – zhǒng – thũng (sưng, phồng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/zhong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

重 TRỌNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 墊 – diàn – điếm (lót, phủ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/dian.mp3

Xem lại ở đây.

10. 很粗 – hěncū – ngận thô (rất thô)

a. 很 – hěn – ngận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000230/hen-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 粗 – cū – thô

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000229/cu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

且 THẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P316