Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P314

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P314; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: danh thiếp, lấp lánh, chấm, mực đen, đũa, xe trẻ em, thử thử, bền chắc, vỡ vụn, nát vụn.

3 phần trước:

1. 名片 – míngpiàn – danh phiến (danh thiếp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000233/ming_pian.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 片 – piàn – phiến

Xem lại ở đây.

2. 閃閃 – shǎnshǎn – thiểm thiểm (lấp lánh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000233/shan_shan.mp3

a. 閃 – shǎn – thiểm

Xem lại ở đây.

3. 蘸上 – zhànshàng – trám thượng (chấm, nhúng vào)

a. 蘸 – zhàn – trám

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000233/zhan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/shang.mp3

Xem lại ở đây.

4. 墨汁 – mòzhī – mặc trấp (mực đen)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/mo_zhi.mp3

a. 墨 – mò – mặc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 黒 HẮC (đen)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 汁 – zhī – trấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

十 THẬP (mười)

Nghĩa: Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.

5. 筷子 – kuàizi – khoái tử (đũa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/kuai_zi.mp3

a. 筷 – kuài – khoái

Cách viết:

Bộ thành phần:

 ⺮ TRÚC (tre trúc)

快 KHOÁI (nhanh nhẹn) = 忄TÂM (tâm trí, tấm lòng) + 夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn))

Nghĩa: Đũa. Như: “khoái nhi” 筷兒 đôi đũa.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

6. 兒童車 – értóngchē – nhi đồng xa (xe trẻ em)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/er_tong.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/che.mp3

a. 兒 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

b. 童 – tóng – đồng

Cách viết:

Bộ thành phần:

立 LẬP (đứng)

里 LÍ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

c. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

7. 試試 – shì shì – thí thí (thử thử)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000232/shi_shi.mp3

a. 試 – shì – thí

Xem lại ở đây.

8. 結實 – jiēshi – kết thực (bền chắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/jie_shi.mp3

a. 結 – jiē – kết

Xem lại ở đây.

b. 實 – shi – thực

Xem lại ở đây.

9. 散架 – sǎn jià – tán giá (vỡ vụn, gẫy nát)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/san_jia.mp3

a. 散 – sǎn – tán

Xem lại ở đây.

b. 架 – jià – giá

Xem lại ở đây.

10. 粉碎 – fěnsuì – phấn toái (nát vụn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000231/fen_sui.mp3

a. 粉 – fěn – phấn

Xem lại ở đây.

b. 碎 – suì – toái

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P315