Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P306

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P306; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: sắc dục, tỉnh (giấc), thất vọng, sâu sắc, ấn tượng, Vũ Há, dòm ngó, lên tiếng, cầm, bình hoa.

3 phần trước:

1. 色欲 – sèyù – sắc dục

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000247/se_yu.mp3

a. 色 – sè – sắc

Xem lại ở đây.

b. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

2. 醒 – xǐng – tỉnh (giấc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000247/xing.mp3

Xem lại ở đây.

3. 懊喪 – àosàng – áo tang (buồn chán, thất vọng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000247/ao_sang-1.mp3

a. 懊 – ào – áo

Xem lại ở đây.

b. 喪 – sàng – tang

Xem lại ở đây.

4. 加深 – jiāshēn – gia thâm (sâu sắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/jia_shen.mp3

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

5. 印象 – yìnxiàng – ấn tượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/yin_xiang.mp3

a. 印 – yìn – ấn

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

6. 武漢 – wǔhàn – Vũ Hán

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/wu_han.mp3

a. 武 – wǔ – Vũ

Xem lại ở đây.

b. 漢 – hàn – Hán

Xem lại ở đây.

7. 瞅瞅 – chǒu chǒu – thu thu (dòm, ngó)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/chou.mp3

a. 瞅 – chǒu – thu

Xem lại ở đây.

8. 吱聲 – zīshēng – chi thanh (lên tiếng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/zhi_sheng.mp3

a. 吱 – zī – chi

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

9. 拿 – ná – nã (cầm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/na.mp3

Xem lại ở đây.

10. 花瓶 – huāpíng – hoa bình (bình hoa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000246/hua_ping.mp3

a. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

b. 瓶 – píng – bình

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P307