Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P302

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P302; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: tiếng đi đường, tiếng nói chuyện, tiếng dập cửa, máy hát, thất vọng, ngăn, điều khiển, khuôn mặt, tóc tai bù xù, cửa sổ.

3 phần trước:

1. 走路聲 – zǒulùshēng – tẩu lộ thanh (tiếng đi đường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/zou_lu.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/sheng.mp3

a. 走 – zǒu – tẩu

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

2. 說話聲 – shuōhuàshēng – thuyết hoại thanh (tiếng nói chuyện)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/shuo_hua_sheng.mp3

a. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – hoại

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

3. 摔門聲 – shuāiménshēng – suất môn thanh (tiếng dập cửa)

a. 摔 – shuāi – suất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/shuai.mp3

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/men.mp3

Xem lại ở đây.

c. 聲 – shēng – thanh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000254/sheng-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 收音機 – shōuyīnjī – thu âm ky (máy hát)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/shou_yin_ji.mp3

a. 收 – shōu – thu

Xem lại ở đây.

b. 音 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

5. 懊喪 – àosàng – áo tang (buồn nản, thất vọng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/ao_sang.mp3

a. 懊 – ào – áo

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim, tấm lòng)

奧 ÁO (sâu xa, khó hiểu) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

b. 喪 – sàng – tang

Xem lại ở đây.

6. 擋 – dǎng – đáng (ngăn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/dang.mp3

Xem lại ở đây.

7. 指使 – zhǐshǐ – chỉ sử (sai khiến, điều khiển)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/zhi_shi.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

c. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

8. 面孔 – miànkǒng – diện khổng (khuôn mặt, diện mạo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/mian_kong.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 孔 – kǒng – khổng

Xem lại ở đây.

9. 披頭散發 – pītóusànfà – phi đầu tán phát (tóc tai bù xù)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000253/pi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/tou.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/san_fa.mp3

a. 披 – pī – phi

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

皮 BÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 散 – sàn – tán

Xem lại ở đây.

d. 發 – fà – phát

Xem lại ở đây.

10. 窗戶 – chuānghù – song hộ (cửa sổ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/chuang_hu.mp3

a. 窗 – chuāng – song

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (hang lỗ)

Nghĩa: Cửa sổ

b. 戶 – hù – hộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

戶 HỘ (cửa một cánh)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P303