Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P296

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P296; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: nghẽn mạch máu não, chiếc mũ lớn, người ngoài nghề, báo chí, đăng (bài), nhắm, qua loa, phỉ báng, chán ghét, liên quan.

3 phần trước:

1. 腦血栓 – nǎoxuèshuān – não huyết xuyên (nghẽn mạch máu não)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001101/nao.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001101/xue_shuan.mp3

a. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

b. 血 – xuè – huyết

Xem lại ở đây.

c. 栓 – shuān – xuyên

Xem lại ở đây.

2. 帽子 – màozi – mạo tử (chiếc mũ lớn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001101/mao_zi.mp3

a. 帽 – mào – mạo

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

3. 外行人 – wàihángrén – ngoại hành nhân (người ngoài nghề)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001101/wai_xing_ren.mp3

a. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

b. 行 – háng – hành

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

4. 報紙 – bàozhǐ – báo chỉ (báo chí)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001100/bao_zhi.mp3

a. 報 – bào – báo

Xem lại ở đây.

b. 紙 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

5. 登 – dēng – đăng (bài)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001100/deng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

癶 BÁT (Gạt ra, đạp)

豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

6. 閉著 – bìzhe – bế trứ (nhắm)

a. 閉 – bì – bế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001100/bi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trứ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001100/zhuo.mp3

Xem lại ở đây.

7. 胡亂 – húluàn – hồ loạn (qua loa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001059/hu_luan.mp3

a. 胡 – hú – hồ

Xem lại ở đây.

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

8. 誹謗 – fěibàng – phỉ báng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001059/fei_bang.mp3

a. 誹 – fěi – phỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

非 PHI (không phải, không đúng)

Nghĩa: Chê bai, nói xấu. Như: “phỉ báng” 誹謗 nói xấu, bêu riếu.

b. 謗 – bàng – báng

Xem lại ở đây.

9. 討厭 – tǎoyàn – thảo yếm (chán ghét)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001059/tao_yan.mp3

a. 討 – tǎo – thảo

Xem lại ở đây.

b. 厭 – yàn – yếm

Cách viết:

Bộ thành phần:

厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi, vách đá)

犬 KHUYỂN (chó)

日 NHẬT (mặt trời)

月 NGUYỆT (mặt trăng)

Nghĩa:

10. 相幹 – xiānggàn – tương kiền (liên quan)

a. 相 – xiāng – tương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001059/xiang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 幹 – gàn – kiền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/05001059/gan.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P297