Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P274

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P274; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: màu xanh dương, màu sắc, khác biệt, vàng kim, tươi đẹp, phù hiệu, màu nền, hình vẽ, bụng dưới, màu tím.

3 phần trước:

1. 藍 – lán – lam (màu xanh dương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002118/lan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

 監 GIAM (giam cầm, nhà tù) = 皿 MẪN (bát đĩa) + 臣 THẦN (bầy tôi) + 丿TRIỆT (nét phẩy) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa: Màu xanh làm, màu xanh dương, màu xanh da trời.

2. 顏色 – yánsè – nhan sắc (màu sắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002118/yan_se.mp3

a. 顏 – yán – nhan

Xem lại ở đây.

b. 色 – sè – sắc

Xem lại ở đây.

3. 相差 – xiāngchà – tương soa (khác biệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002118/xiang_cha.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 差 – chà – soa

Xem lại ở đây.

4. 金黃 – jīnhuáng – kim hoàng (vàng kim)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002118/jin_huang.mp3

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

5. 鮮艷 – xiānyàn – tiên diễm (tươi đẹp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002117/xian_yan.mp3

a. 鮮 – xiān – tiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

魚 NGƯ (cá)

羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

b. 艷 – yàn – diễm

Cách viết:

Bộ thành phần:

豐 PHONG (xem lại ở đây)

色 SẮC (màu sắc, dáng vẻ)

Nghĩa:

6. 標記 – biāojì – tiêu ký (ký hiệu, phù hiệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002117/biao_ji.mp3

a. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

7. 底色 – dǐ sè – để sắc (màu nền)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002117/di_se.mp3

a. 底 – dǐ – để

Xem lại ở đây.

b. 色 – sè – sắc

Xem lại ở đây.

8. 圖案 – tú’àn – đồ án (hình vẽ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002117/tu_an.mp3

a. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 案 – àn – án

Cách viết:

Bộ thành phần:

安 AN (xem lại ở đây)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

9. 小腹 – xiǎofù – tiểu phúc (bụng dưới)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002117/xiao_fu.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 腹 – fù – phúc

Xem lại ở đây.

10. 紫 – zǐ – tử (màu tím)

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P275