Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P273

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P273; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: loại nào, đồ hình, hình ảnh thu nhỏ, tượng trưng, phù hiệu, hấp thụ, xoay vào trong, bài trừ, Cơ Đốc giáo, Nho giáo.

3 phần trước:

1. 某種 – mǒu zhǒng – mỗ chủng (loại nào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002116/mou_zhong.mp3

a. 某 – mǒu – mỗ

Xem lại ở đây.

b. 種 – zhǒng – chủng

Xem lại ở đây.

2. 圖形 – túxíng – đồ hình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002116/tu_xing.mp3

a. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

3. 縮影 – suōyǐng – súc ảnh (hình ảnh thu nhỏ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002116/suo_ying.mp3

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

4. 象徵 – xiàngzhēng – tượng trưng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002116/xiang_zheng.mp3

a. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

b. 徵 – zhēng – trưng

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

山 SƠN (núi)

一 NHẤT (một)

夂 TRI (theo sau mà đến)

Nghĩa:

5. 符號 – fúhào – phù hào (phù hiệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002116/fu_hao.mp3

a. 符 – fú – phù

Cách viết:

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (tre trúc)

付 PHÓ (giao phó) = 亻NHÂN (người đứng) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 號 – hào – hào

Xem lại ở đây.

6. 吸取 – xīqǔ – hấp thủ (hấp thụ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/xi_qu.mp3

a. 吸 – xī – hấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

及 CẬP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

7. 內旋 – nèi xuán – nội toàn (xoay vào trong)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/nei_xuan.mp3

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 旋 – xuán – toàn

Xem lại ở đây.

8. 排除 – páichú – bài trừ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/pai_chu.mp3

a. 排 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

9. 基督教 – jīdūjiào – Cơ Đốc giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/ji_du_jiao.mp3

a. 基 – jī – Cơ

Xem lại ở đây.

b. 督 – dū – Đốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

叔 THÚC (chú ruột, cậu ruột) = 上 THƯỢNG (xem lại ở đây) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa) + 小 TIỂU (nhỏ bé)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

c. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

10. 儒教 – rújiào – Nho giáo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05002115/ru_jiao.mp3

a. 儒 – rú – Nho

Xem lại ở đây.

b. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P274