Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P251

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P251; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: điển hình, xông ra, nhà máy dệt, công nhân, diện mạo, lôi kéo, khăn tắm, chính thường, phụ đạo, trạm trưởng.

3 phần trước:

1. 典型 – diǎnxíng – điển hình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003215/dian_xing-1.mp3

a. 典 – diǎn – điển

Xem lại ở đây.

b. 型 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

2. 突出 – túchū – đột xuất (xông ra, nhô)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/tu_chu-1.mp3

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

3. 針織廠 – zhēnzhīchǎng – châm chức xưởng (nhà máy dệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003628/zhen_zhi.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/chang-1.mp3

a. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

b. 織 – zhī – chức

Xem lại ở đây.

c. 廠 – chǎng – xưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 广 NGHIỄM (mái nhà)

敞 SƯỞNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.

4. 職工 – zhígōng – chức công (nhân viên, công nhân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/zhi_gong.mp3

a. 職 – zhí – chức

Xem lại ở đây.

b. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

5. 面貌 – miànmào – diện mạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/mian_mao.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 貌 – mào – mạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

豸 TRĨ (loài sâu không chân)

皃 MẠO (vẻ ngoài, sắc mặt) = 白 BẠCH (màu trắng) + 儿 NHI (trẻ con)

Nghĩa:

6. 帶動 – dàidòng – đái động (dẫn theo, lôi kéo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/dai_dong.mp3

a. 帶 – dài – đái

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

7. 毛巾頭 – máojīntóu – mao cân đầu (khăn tắm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/mao_jin.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003627/tou-2.mp3

a. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

b. 巾 – jīn – cân

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa: Khăn. Như: “mao cân” 毛巾 khăn lông, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.

c. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

8. 經常 – jīngcháng – kinh thường (chính thường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003626/jing_chang.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

9. 輔導 – fǔdǎo – phụ đạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003626/fu_dao.mp3

a. 輔 – fǔ – phụ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

10. 站長 – zhànzhǎng – trạm trưởng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003626/zhan_zhang.mp3

a. 站 – zhàn – trạm

Xem lại ở đây.

b. 長 – zhǎng – trưởng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P252