Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P247

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P247; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mạt chược, chậm trễ, rèn luyện, ly hôn, đổ ập xuống đầu, nội tâm, nổi giận, vượt trội, căng thẳng, liên tục.

3 phần trước:

1. 麻將 – májiàng – ma tướng (mạt chược)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/ma_jiang.mp3

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 將 – jiàng – tướng,

Cách viết:

Bộ thành phần:

爿 TƯỜNG (tấm ván)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

2. 耽誤 – dānwù – đam ngộ (chậm trễ, tiêu tốn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/dan_wu.mp3

a. 耽 – dān – đam

Cách viết:

Bộ thành phần:

 耳 NHĨ (tai)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 誤 – wù – ngộ

Xem lại ở đây.

3. 鍛練 – duànliàn – đoạn luyện (rèn luyện)

a. 鍛 – duàn – đoạn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/duan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

段 ĐOẠN (xem lại ở đây)

Nghĩa: rèn (kim loại)

b. 練 – liàn – luyện

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003635/lian.mp3

Xem lại ở đây.

4. 離婚 – líhūn – ly hôn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003634/li_hun.mp3

a. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

b. 婚 – hūn – hôn

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

昏 HÔN (bóng tối, mê muội) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 氏 THỊ (họ)

Nghĩa:

5. 劈頭蓋臉 – pītóugàiliǎn – phách đầu hạp liễm (đổ ập xuống đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003634/pi_tou_gai_lian.mp3

a. 劈 – pī – phách

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 蓋 – gài – cái, hạp

Xem lại ở đây.

d. 臉 – liǎn – liễm, kiểm

Xem lại ở đây.

6. 內心 – nèixīn – nội tâm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003634/nei_xin.mp3

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

7. 生氣 – shēngqì – sinh khí (nổi giận)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003634/sheng_qi.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

8. 突出 – túchū – đột xuất (nổi bật, vượt trội)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003634/tu_chu.mp3

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

9. 緊張 – jǐnzhāng – khẩn trương (hồi hộp, căng thẳng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003633/jin_zhang.mp3

a. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

b. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

10. 繼續 – jìxù – kế tục (liên tục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003633/ji_xu.mp3

a. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P248