Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P235

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P235; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mất và được, thoải mái, ăn xin, xả, tiền bạc, vứt bỏ, hoan hỉ, nghĩa rộng, ni cô, hạn độ.

3 phần trước:

1. 失與得 – shī yǔ dé – thất dữ đắc (mất và được)

a. 失 – shī – thất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/shi.mp3

Xem lại ở đây

b. 與 – yǔ – dữ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/yu.mp3

Xem lại ở đây

c. 得 – dé – đắc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/de.mp3

Xem lại ở đây

2. 舒服 – shūfú – thư phục (thoải mái)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/shu_fu-1.mp3

a. 舒 – shū – thư

Xem lại ở đây

b. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây

3. 要飯 – yào fàn – yêu phạn (ăn xin)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/yao_fan.mp3

a. 要 – yào – yêu

Xem lại ở đây

b. 飯 – fàn – phạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

反 PHẢN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 舍 – shě – xả

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004216/she.mp3

Xem lại ở đây

5. 金錢 – jīnqián – kim tiền (tiền bạc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004215/jin_qian.mp3

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây

6. 捨棄 – shě qì – xả khí (vứt bỏ)

a. 捨 – shě – xả

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004215/she-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

舎 XẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 棄 – qì – khí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004215/qi.mp3

Xem lại ở đây

7. 歡喜 – huānxǐ – hoan hỉ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004215/huan_xi.mp3

a. 歡 – huān – hoan

Xem lại ở đây

b. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây

8. 廣義 – guǎngyì – quảng nghĩa (nghĩa rộng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004214/guang_yi.mp3

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây

b. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây

9. 尼姑 – nígū – ni cô

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004214/ni_gu.mp3

a. 尼 – ní – ni

Xem lại ở đây

b. 姑 – gū – cô

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 限度 – xiàndù – hạn độ (hạn chế, mức độ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004214/xian_du.mp3

a. 限 – xiàn – hạn

Xem lại ở đây

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P236