Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P226

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P226; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nửa mét, tài xế, ai da, cảm ơn, lập tức, Trường Xuân, bên cạnh, nắp, động tác, ống sắt.

3 phần trước:

1. 半米 – bàn mǐ – bán mễ (nửa mét)

a. 半 – bàn – bán

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/ban.mp3

Xem lại ở đây.

b. 米 – mǐ – mễ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/mi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

Nghĩa:

2. 司機 – sījī – ti ky (tài xế)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/si_ji.mp3

a. 司 – sī – ti

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

3. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/ai_ya.mp3

a. 哎 – āi – ai

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (cái miệng)

艾 NGHỆ (cây ngải cứu) = 艹 THẢO (cỏ) + 乂 NGHỆ (tài giỏi)

Nghĩa:

b. 呀 – yā – nha

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 牙 NHA (răng)

Nghĩa:

4. 謝謝 – xièxiè – tạ tạ (cảm ơn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/xie_xie.mp3

a. 謝 – xiè – tạ

Xem lại ở đây.

5. 立刻 – lìkè – lập khắc (tức khắc, lập tức)

a. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

b. 刻 – kè – khắc

Xem lại ở đây.

6. 長春 – zhǎngchūn – Trường Xuân

a. 長 – zhǎng – Trường

Xem lại ở đây.

b. 春 – chūn – Xuân

Xem lại ở đây.

7. 旁邊 – pángbiān – bàng biên (bên cạnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/pang_bian.mp3

a. 旁 – páng – bàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

冖 MỊCH (trùm khăn)

丶 CHỦ (điểm, chấm)

Nghĩa:

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

8. 蓋 – gài – cái (nắp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/gai.mp3

Xem lại ở đây.

9. 手腳 – shǒujiǎo – thủ cước (động tác, cử động)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004635/shou_jiao.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

10. 鐵管子- tiěguǎnzi – thiết quản tử (ống sắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004634/tie.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004634/guan_zi.mp3

a. 鐵- tiě – thiết

Xem lại ở đây.

b. 管- guǎn – quản

Xem lại ở đây.

c. 子- zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P227