Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P183; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giới luật, nghiêm túc, mục tiêu, viên mãn, gọi là, uổng công, khấu đầu, đốt hương, to lớn, trộn lẫn.

3 phần trước:

1. 戒律 – jièlǜ – giới luật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/jie_lv.mp3

a. 戒 – jiè – giới

Cách viết:

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

b. 律 – lǜ – luật

Xem lại ở đây.

2. 嚴肅 – yánsù – nghiêm túc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/yan_su.mp3

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 肅 – sù – túc

Xem lại ở đây.

3. 目標 – mùbiāo – mục tiêu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/mu_biao.mp3

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

4. 圓滿 – yuánmǎn – viên mãn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/yuan_man.mp3

a. 圓 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

5. 所謂 – suǒwèi – sở vị (gọi là)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/suo_wei-1.mp3

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 謂 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

6. 白搭 – báidā – bạch đáp (uổng công, vô dụng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/bai_da.mp3

a. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

b. 搭 – dā – đáp

Xem lại ở đây.

7. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012150/ke_tou.mp3

a. 磕 – kē – khái

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

8. 燒香 – shāoxiāng – thiêu hương (đốt hương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012149/shao_xiang.mp3

a. 燒 – shāo – thiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

堯 NGHIÊU (cao, Vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 兀 NGỘT (cao chót vót)

(兀 NGỘT = 一 NHẤT (một) + 兒 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

b. 香 – xiāng – hương

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

9. 龐大 – pángdà – bàng đại (to lớn, khổng lồ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012149/pang_da.mp3

a. 龐 – páng – bàng

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

10. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn, hòa trộn)

a. 摻 – chān – sảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012149/chan-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 雜 – zá – tạp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012149/za-1.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P184