Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P172; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: kế toán, quản, luôn luôn, làm, cư sĩ, trắng trợn, tuyên truyền, cao thâm, vân vân, số lẻ.

3 phần trước:

1. 計算 – jìsuàn – kế toán

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012827/ji_suan.mp3

a. 計 – jì – kế

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

2. 管 – guǎn – quản

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012826/guan.mp3

Xem lại ở đây.

3. 老是 – lǎo shì – lão thị (vẫn, luôn luôn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012826/lao_shi.mp3

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

4. 搞 – gǎo – cảo (làm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012826/gao.mp3

Xem lại ở đây.

5. 居士 – jūshì – cư sĩ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012826/ju_shi.mp3

a. 居 – jū – cư

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尸 THI (xác chết, thây ma)

古 CỔ (cổ xưa) = 十 THẬP (mười) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 士 – shì – sĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)

Nghĩa:

6. 大肆 – dàsì – đại tứ (trắng trợn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012826/da_si.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 肆 – sì – tứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

長 TRƯỜNG, TRƯỞNG (xem lại ở đây)

 聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

7. 宣傳 – xuānchuán – tuyên truyền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012825/xuan_chuan.mp3

a. 宣 – xuān – tuyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

 亘 TUYÊN, HOÀN (cùng tận) = 二 NHỊ (hai) + 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

Nghĩa:

b. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

8. 高深 – gāoshēn – cao thâm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012825/gao_shen.mp3

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

9. 等等 – děng děng – đẳng đẳng (vân vân)

a. 等 – děng – đẳng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012824/deng_deng.mp3

Xem lại ở đây.

10. 零頭 – língtóu – linh đầu (số lẻ, dư thừa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012825/ling_tou.mp3

a. 零 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173