Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P128

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P128; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: vận chuyển, trang bị, giữ lại, mắt phải, bên trong, vô số, khắp mặt, động vật học, côn trùng học, ruồi nhặng.

3 phần trước:

1. 般 – bān – ban (tải đi, vận chuyển)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ban.mp3

Xem lại ở đây.

2. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ju_bei-2.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

3. 掌握 – zhǎngwò – chưởng ác (giữ lại, nắm chặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhang_wo.mp3

a. 掌 – zhǎng – chưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

b. 握 – wò – ác

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

屋 ỐC (nhà, phòng, buồng, mui xe) = 尸 THI (xác chết, thây ma) + 至 CHÍ (đến)

Nghĩa:

4. 右眼 – yòu yǎn – hữu nhãn (mắt phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/you_yan.mp3

a. 右 – yòu – hữu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

丿TRIỆT (nét phẩy)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

5. 裡面 – lǐmiàn – lý diện (bên trong)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_mian.mp3

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

6. 無數 – wúshù – vô số

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wu_shu.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

7. 滿臉 – mǎn liǎn – mãn kiểm (khắp mặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/man_lian.mp3

a. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

b. 臉 – liǎn – kiểm

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

8. 動物學 – dòngwù xué – động vật học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dong_wu_xue.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

9. 昆蟲學 – kūnchóng xué – côn trùng học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kun_chong_xue.mp3

a. 昆 – kūn – côn

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

比 TỈ (so sánh)

Nghĩa:

b. 蟲 – chóng – trùng

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

10. 蒼蠅 – cāngyíng – thương dăng (ruồi nhặng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cang_ying.mp3

a. 蒼 – cāng – thương

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

b. 蠅 – yíng – dăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (côn trùng)

 黽 MÃNH (con ếch, cố gắng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P129