Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P126

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P126; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thiếu, tính toán, báo đáp, mô phạm, nhân vật, ghê gớm, kích thích, giống như, hiếu kỳ, dòm ngó.

3 phần trước:

1. 缺 – quē – khuyết (thiếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/que.mp3

Xem lại ở đây.

2. 算 – suàn – toán (tính toán)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/suan.mp3

Xem lại ở đây.

3. 報酬 – bàochóu – báo thù (đền đáp, thù lao)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao_chou.mp3

a. 報 – bào – báo

Xem lại ở đây.

b. 酬 – chóu – thù

Cách viết:

Bộ thành phần:

 酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

州 CHÂU (châu (đơn vị hành chính)) = 川 XUYÊN (sông ngòi) + …

Nghĩa:

4. 模範 – mófàn – mô phạm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mo_fan.mp3

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

5. 人物 – rénwù – nhân vật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ren_wu.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

6. 厲害 – lìhài – lệ hại (ghê gớm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_hai.mp3

a. 厲 – lì – lệ, lại

Cách viết:

Bộ thành phần:

厂 HÁN (sườn núi)

萬 VẠN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

7. 刺激 – cìjī – thích kích (kích thích)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ci_ji.mp3

a. 刺 – cì – thích, thứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

朿 THỨ (Chóp, ngọn cây) = 木 MỘC (cây) + …

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 激 – jī – kích

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 敫 KIỂU (quang cảnh lưu động) = 攴 PHỘC (đánh khẽ) + 白 BẠCH (trắng) + 夂 TRI (theo sau mà đến)

Nghĩa:

8. 好像 – hǎoxiàng – hảo tượng (giống như, tương tự)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hao_xiang.mp3

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

9. 好奇 – hàoqí – hảo kỳ (hiếu kỳ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hao_qi.mp3

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

10. 瞅 – chǒu – thiễu, thu (dòm, ngó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chou.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

秋 THU (mùa thu) = 禾 HÒA (lúa) + 火 HỎA (lửa)

Nghĩa: Nhìn. Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P127