Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P122

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P122; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thân mật, tương quan, tản mất, danh lợi, mâu thuẫn, thất tình lục dục, rất nhẹ, tuổi, trẻ em, đả khai.

3 phần trước:

1. 緊密 – jǐnmì – khẩn mật (thân mật, khắng khít)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jin_mi.mp3

a. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

2. 相關 – xiāngguān – tương quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang_guan.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

3. 散失 – sànshī – tản thất (tản mất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/san_shi.mp3

a. 散 – sàn – tản

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

4. 名利 – mínglì – danh lợi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ming_li.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

5. 矛盾 – máodùn – mâu thuẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mao_dun.mp3

a. 矛 – máo – mâu

Xem lại ở đây.

b. 盾 – dùn – thuẫn

Xem lại ở đây.

6. 七情六欲 – qīqíngliùyù – thất tình lục dục

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qi_qing.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lu.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yu.mp3

a. 七 – qī – thất

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

c. 六 – liù – lục

Xem lại ở đây.

d. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

7. 很淡 – hěndàn – ngận đạm (rất nhẹ)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 淡 – dàn – đạm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 炎 DIỄM (ánh lửa bốc lên) = 火 HỎA (lửa) x 2

Nghĩa:

8. 歲 – suì – tuế (tuổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sui.mp3

Xem lại ở đây.

9. 小孩 – xiǎohái – tiểu hài (trẻ em)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiao_hai.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 孩 – hái – hài

Cách viết:

Bộ thành phần:

 子 TỬ (con)

 亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi))

Nghĩa:

10. 打開 – dǎkāi – đả khai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_kai-2.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P123