Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P116

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P116; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: viễn xứ, giãn nở, trường, tối đen, nơi chốn, đồng tử, phóng đại, chụp hình, điểm, phơi sáng, mau chóng.

3 phần trước:

1. 遠處 – yuǎnchù – viễn xứ (chỗ xa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yuan_chu.mp3

a. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xứ

Xem lại ở đây.

2. 伸長 – shēncháng – thân trường (kéo dài, giãn nở)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shen_chang.mp3

a. 伸 – shēn – thân

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

申 THÂN (nói, trình bày) = 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 長 – cháng – trường

Xem lại ở đây.

3. 黑 – hēi – hắc (đen, tối)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hei.mp3

Xem lại ở đây.

4. 地方 – dìfāng – địa phương (nơi chốn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di_fang.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

5. 瞳孔 – tóngkǒng – đồng khổng (đồng tử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tong_kong.mp3

a. 瞳 – tóng – đồng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 目 MỤC (mắt)

 童 ĐỒNG (đứa trẻ) = 立 LẬP (đứng) + 里 LÝ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

b. 孔 – kǒng – khổng

Xem lại ở đây.

6. 放大 – fàngdà – phóng đại (phóng lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fang_da.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 拍照 – pāizhào – phách chiếu (chụp hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pai_zhao.mp3

a. 拍 – pāi – phách

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

8. 光圈 – guāngquān – quang khuyên (điểm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/guang_quan.mp3

a. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

b. 圈 – quān – khuyên, quyển

Cách viết:

Bộ thành phần:

 囗 VI (vây quanh)

卷 QUYỂN (cuốn, tập) = 卩TIẾT (đốt tre) +  八 BÁT (số tám) + …

Nghĩa:

9. 曝光 – pùguāng – bộc quang (phơi sáng, phơi bày, vạch trần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao_guang.mp3

a. 曝 – pù – bộc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

 暴 BẠO, BỘC (lộ ra, phơi ra, bày ra) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 共 CỘNG (xem lại ở đây) + 氺 THỦY (nước)

Nghĩa: Phơi nắng. 

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

10. 急劇 – jíjù – cấp kịch (mau chóng, gấp gáp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji_ju.mp3

a. 急 – jí – cấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 劇 – jù – kịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

豦 CỨ (tranh chấp không thôi) = 豕 THỈ (con heo) + 虍 HÔ (vằn vện của con hổ.)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P117