Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P114

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P114; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hạt nhân nguyên tử, lay động, trơn nhẵn, quy tắc, ổn định, cái bàn, cặp mắt, giả tướng, vi quan, bản sự.

3 phần trước:

1. 原子核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yuan_zi_he.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

2. 蠕動 – rúdòng – nhu động (lay động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ru_dong.mp3

a. 蠕 – rú – nhu

Cách viết:

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (sâu bọ)

需 NHU (nhu cầu, cần thiết) = 雨 VŨ (mưa) + 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

3. 光滑 – guānghuá – quang hoạt (trơn nhẵn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/guang_hua.mp3

a. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

b. 滑 – huá – hoạt

Xem lại ở đây.

4. 規則 – guīzé – quy tắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gui_ze.mp3

a. 規 – guī – quy

Xem lại ở đây.

b. 則 – zé – tắc

Xem lại ở đây.

5. 穩定 – wěndìng – ổn định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wen_ding.mp3

a. 穩 – wěn – ổn

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

㥯 ẨN (cẩn thận) = 心 TÂM (tim, tâm trí) + 爫 TRẢO (móng vuốt) + 彐 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

6. 張桌子 – zhāng zhuōzi – trương trác tử (cái bàn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhang.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhuo_zi.mp3

a. 張 – zhāng – trương

Cách viết:

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

長 TRƯỜNG (dài, lớn)

Nghĩa:

b. 桌 – zhuō – trác

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 雙眼睛 – shuāng yǎnjīng – song nhãn tình (cặp mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shuang-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_jing-1.mp3

a. 雙 – shuāng – song

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

c. 睛 – jīng – tình

Xem lại ở đây.

8. 錯覺 – cuòjué – thác giác (giả tướng, ảo giác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cuo_jue.mp3

a. 錯 – cuò – thác

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

9. 微觀 – wéiguān – vi quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_guan.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

10. 本事 – běnshì – bản sự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ben_shi.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P115