Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P113

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P113; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cố chấp, một chút, kết cấu, huyễn tượng, ví như, kính hiển vi, lơi lỏng, hạt cát, hạt, xung quanh.

3 phần trước:

1. 固執 – gùzhí – cố chấp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gu_zhi.mp3

a. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

b. 執 – zhí – chấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 幸 HẠNH (xem lại ở đây)

 丸 HOÀN (viên, tròn) = 九 CỬU (chín) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

2. 稍微 – shāowéi – sảo vi (1 ít, 1 chút)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shao_wei.mp3

a. 稍 – shāo – sảo, sao

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

肖 TIÊU (mất, suy vong) = ⺌ + 月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

3. 結構 – jiégòu – kết cấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jie_gou.mp3

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 構 – gòu – cấu

Xem lại ở đây.

4. 幻象 – huànxiàng – huyễn tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/huan_xiang.mp3

a. 幻 – huàn – huyễn

Cách viết:

Bộ thành phần:

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

5. 例如 – lìrú – lệ như (ví dụ, ví như)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_ru.mp3

a. 例 – lì – lệ

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

6. 顯微鏡 – xiǎnwéijìng – hiển vi kính (kính hiển vi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xian_wei_jing.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

7. 松散 – sōngsǎn – tùng tản (lơi lỏng)

a. 松 – sōng – tùng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/song.mp3

Xem lại ở đây.

b. 散 – sǎn – tản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/san.mp3

Xem lại ở đây.

8. 沙子 – shāzi – sa tử (hạt cát)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sha_zi.mp3

a. 沙 – shā – sa

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 顆粒 – kēlì – khoả lạp (hạt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ke_li.mp3

a. 顆 – kē – khoả

Cách viết:

Bộ thành phần:

 果 QUẢ (xem lại ở đây)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa: Hột, viên.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

10. 圍繞 – wéirào – vi nhiễu (xung quanh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_rao-1.mp3

a. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 繞 – rào – nhiễu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P114