Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P95

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P95; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vừa giảng, sách giáo khoa, chỉ đạo, kết hợp, băng tiếng, băng hình, ngăn trở, một đoạn, công khai, rộng lớn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1281-nvoice_chiahua_2.0.26_92472a2ca532b08ae8dfdb4886e235ab-1615691178421-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 剛才講 – gāngcái jiǎng – cương tài giảng (vừa giảng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gang_cai.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jiang.mp3

a. 剛 – gāng – cương

Xem lại ở đây.

b. 才 – cái – tài

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

c. 講 – jiǎng – giảng

Xem lại ở đây.

2. 課本 – kèběn – khoá bản (sách giáo khoa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ke_ben.mp3

a. 課 – kè – khoá

Xem lại ở đây.

b. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

3. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhi_dao.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

4. 結合 – jiéhé – kết hợp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jie_he.mp3

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

5. 錄音 – lùyīn – lục âm (băng tiếng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lu_yin.mp3

a. 錄 – lù – lục

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

彔 LỤC (điêu khắc gỗ) = 彑 KỆ (đầu con nhím) + …

Nghĩa:

b. 音 – yīn – âm

Cách viết:

Bộ thành phần:

立 LẬP (đứng)

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

6. 錄像 – lùxiàng – lục tượng (băng hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lu_xiang.mp3

a. 錄 – lù – lục

Xem lại ở trên.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

7. 隔 – gé – cách (ngăn ra, ngăn trở)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ge.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

鬲 CÁCH (Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng) =

Nghĩa:

8. 一段 – yīduàn – nhất đoạn (một đoạn)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/duan.mp3

Xem lại ở đây.

9. 公開 – gōngkāi – công khai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gong_kai.mp3

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

10. 廣泛 – guǎngfàn – quảng phiếm (rộng lớn, quảng đại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guang_fan.mp3

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây.

b. 泛 – fàn – phiếm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P96